Với sự phát triển của xã hội, nhu cầu sử dụng mạng internet để phục vụ cho công việc và giải trí ngày càng tăng cao. Để đáp ứng nhu cầu này, nhà mạng Viettel đã triển khai rất nhiều gói cước với các ưu đãi hấp dẫn dành cho mọi đối tượng khách hàng. Nếu bạn đang quan tâm đến các gói cước data Viettel đang thịnh hành hiện nay, hãy cùng Harrisdigitalpublishing tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết.
Lợi ích khi tra cứu gói cước hot Viettel ứng dụng My Viettel
Ứng dụng số đang trở thành sự lựa chọn phổ biến của người dùng vì tính nhanh chóng và tiện ích. My Viettel là một ứng dụng số do nhà mạng Viettel phát triển, nhằm hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ một cách dễ dàng và thuận tiện hơn. Khách hàng chỉ cần cài đặt ứng dụng và kết nối internet, có thể quản lý thông tin tài khoản, nạp tiền, thanh toán cước, đăng ký gói cước data, check gói cước hot viettel, cập nhật chương trình khuyến mại và nhiều tính năng tiện ích khác.
Tra cứu gói cước data HOT của Viettel là một tính năng nổi bật của My Viettel, giúp mang đến trải nghiệm thú vị và tiện ích cho khách hàng. Với My Viettel, khách hàng có thể tra cứu các gói cước hot một cách nhanh chóng và đơn giản ngay trên ứng dụng, thay vì phải nhớ cú pháp nhắn tin hay gọi điện đến tổng đài. Khách hàng cũng có thể tìm thấy những gói cước HOT dành riêng cho thuê bao di động của mình.
My Viettel còn cung cấp các danh mục gói cước để khách hàng dễ dàng tra cứu theo nhu cầu sử dụng. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chủ động hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ của nhà mạng. Khách hàng có thể tra cứu gói cước HOT mọi lúc, mọi nơi khi điện thoại của họ được kết nối mạng để truy cập ứng dụng, gói cước viettel gọi nội mạng và ngoại mạng
Để tìm hiểu cách tra cứu gói cước data HOT trên ứng dụng My Viettel, hãy tiếp tục đọc phần tiếp theo dưới đây.
Tra cứu các gói cước hot Viettel trên ứng dụng My Viettel
Việc tra cứu các gói cước data HOT đang thịnh hành hiện nay trên ứng dụng My Viettel đã trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Khách hàng chỉ cần thực hiện các bước đơn giản sau đây:

- Bước 1: Mở ứng dụng My Viettel và đăng nhập tài khoản đã có.
- Nếu chưa có tài khoản, khách hàng có thể tải miễn phí ứng dụng trên App Store (đối với hệ điều hành iOS) hoặc CH Play (đối với hệ điều hành Android) và đăng ký tài khoản.
- Bước 2: Tại màn hình trang chủ ứng dụng, chọn tab “Dịch vụ” –> “Gói cước” –> “Gói cước HOT”.
- Bước 3: Nhấn “Xem tất cả” để tra cứu danh sách các gói cước HOT đang được gợi ý. Khách hàng có thể lọc kết quả theo loại gói cước sử dụng, bao gồm gói giờ, gói ngày, gói tuần và gói tháng.
Để biết thêm thông tin về chính sách của các gói cước, khách hàng chỉ cần chọn gói cước để xem ưu đãi, thời gian sử dụng, cú pháp đăng ký và cách hủy gia hạn. Nếu có nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể nhấn “Đăng ký” để đăng ký sử dụng gói cước.
Ngoài ra, quý khách hàng có thể xem các gói cước, gói gọi, tin nhắn, nạp thẻ điện thoại qua web ở mục dưới đây.
Tổng hợp các gói cước hot Viettel 2023
1. Các gói cước data 3G/4G Viettel
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data | Giá cước/24h |
MI5D |
| 500MB | 5.000đ |
WC1 |
| 1GB | 9.000đ |
MI10D |
| 2GB | 10.000đ |
G3 |
| 3GB | 9.000đ |
WC2 |
| 5GB | 20.000đ |
Ngoài các gói cước ngày khá hấp dẫn trên, 1 số thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi của Viettel còn có thể đăng ký một số gói cước hấp dẫn khác như:
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data | Giá cước/24h |
ST5K |
| 500MB | 5.000đ |
MI7D |
| 700MB | 7.000đ |
ST10K |
| 2GB | 10.000đ |
Gói 3G/4G 3,5,7 ngày
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data | Giá cước/hạn dùng |
3MI5D |
| 1.5GB | 15.000đ/ 3 ngày |
ST15K |
| 3GB | 15.000đ/ 3 ngày |
MI20K |
| 2GB | 20.000đ/ 5 ngày |
MI20T |
| 2GB | 20.000đ/ 7 ngày |
7MI5D |
| 3.5GB | 35.000đ/ 7 ngày |
ST30K |
| 7GB | 30.000đ/ 7 ngày |
MI50K |
| 5GB | 50.000đ/ 7 ngày |
Gói 3G/4G tháng
- Gói MIMAXSV áp dụng cho thuê bao học sinh – sinh viên Viettel.
- Tất cả các gói 4G dưới đây đều được miễn phí truy cập tốc độ thường khi sử dụng hết data tốc độ cao.
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data tốc độ cao | Giá cước / tháng |
Áp dụng cho tất cả thuê bao trả trước – trả sau | |||
MIMAX70 |
| 3GB | 70.000đ |
MIMAX90 |
| 5GB | 90.000đ |
MIMAX125 |
| 8GB | 125.000đ |
MIMAX200 |
| 15GB | 200.000đ |
UMAX300 |
| 30GB | 300.000đ |
Áp dụng cho thuê bao HS-SV | |||
MIMAXSV |
| 5GB | 50.000đ |
Áp dụng cho thuê bao nhận được tin nhắn | |||
XL90U |
| 9GB | 90.000đ |
F90U |
| 5GB | 90.000đ |
ST120U |
| 30GB | 120.000đ |
F120U |
| 7GB | 120.000đ |
Một số gói data khủng cho bạn tham khảo, lưu ý những gói data 3g/4g khủng sau chỉ áp dụng được khách hàng nằm trong danh sách khuyến mãi của Viettel.
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Giá cước/ 30 ngày |
V90 |
| 60GB Miễn phí gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút 50 phút gọi ngoại mạng Viettel. | 90.000đ |
V120 |
| 60GB Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút Tặng 100 phút ngoại mạng Viettel | 120.000đ |
ST70 |
| 30GB | 70.000đ |
ST90 |
| 60GB | 90.000đ |
ST120 |
| 28GB (28 ngày) | 120.000đ/ 28 ngày |
Ngoài các gói cước ngày khá hấp dẫn trên, 1 số thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi của Viettel còn có thể đăng ký một số gói cước hấp dẫn khác như:
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data | Giá cước/24h |
ST5K |
| 500MB | 5.000đ |
MI7D |
| 700MB | 7.000đ |
ST10K |
| 2GB | 10.000đ |
Gói 3G/4G 3,5,7 ngày
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data | Giá cước/hạn dùng |
3MI5D |
| 1.5GB | 15.000đ/ 3 ngày |
ST15K |
| 3GB | 15.000đ/ 3 ngày |
MI20K |
| 2GB | 20.000đ/ 5 ngày |
MI20T |
| 2GB | 20.000đ/ 7 ngày |
7MI5D |
| 3.5GB | 35.000đ/ 7 ngày |
ST30K |
| 7GB | 30.000đ/ 7 ngày |
MI50K |
| 5GB | 50.000đ/ 7 ngày |
Gói 3G/4G tháng
- Gói MIMAXSV áp dụng cho thuê bao học sinh – sinh viên Viettel.
- Tất cả các gói 4G dưới đây đều được miễn phí truy cập tốc độ thường khi sử dụng hết data tốc độ cao.
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data tốc độ cao | Giá cước / tháng |
Áp dụng cho tất cả thuê bao trả trước – trả sau | |||
MIMAX70 |
| 3GB | 70.000đ |
MIMAX90 |
| 5GB | 90.000đ |
MIMAX125 |
| 8GB | 125.000đ |
MIMAX200 |
| 15GB | 200.000đ |
UMAX300 |
| 30GB | 300.000đ |
Áp dụng cho thuê bao HS-SV | |||
MIMAXSV |
| 5GB | 50.000đ |
Áp dụng cho thuê bao nhận được tin nhắn | |||
XL90U |
| 9GB | 90.000đ |
F90U |
| 5GB | 90.000đ |
ST120U |
| 30GB | 120.000đ |
F120U |
| 7GB | 120.000đ |
Một số gói data khủng cho bạn tham khảo, lưu ý những gói data 3g/4g khủng sau chỉ áp dụng được khách hàng nằm trong danh sách khuyến mãi của Viettel.
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Giá cước/ 30 ngày |
V90 |
| 60GB Miễn phí gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút 50 phút gọi ngoại mạng Viettel. | 90.000đ |
V120 |
| 60GB Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút Tặng 100 phút ngoại mạng Viettel | 120.000đ |
ST70 |
| 30GB | 70.000đ |
ST90 |
| 60GB | 90.000đ |
ST120 |
| 28GB (28 ngày) | 120.000đ/ 28 ngày |
Xem thêm: Đăng ký thành công gói cước ST5KM Viettel nhận ngay 5000 điểm Viettel++
2. Các gói cước gọi Viettel
- Chỉ những thuê bao nằm trong danh sách khuyến mãi Viettel mới được tham gia đăng ký gói. Muốn kiểm tra thuê bao của mình được đăng ký những gói nào thì bấm *098#.
- Các gói gọi nội mạng của Viettel đều có tính năng tự động gia hạn sau khi kết thúc chu kỳ.
- Cú pháp hủy gói: Soạn HUYFT gửi 109 (miễn phí) hoặc HUY tên gói gửi 191.
- Nếu không đăng ký được với đầu số 109 (tin nhắn trả về sai cú pháp, bạn có thể thực hiện lại với đầu số 191), 2 đầu số này đều là của Viettel (miễn phí tin nhắn)
Các gói khuyến mãi gọi nội mạng Viettel 1 ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
FT2 | Soạn FT2 gửi 109 | Miễn phí 20 phút gọi | 2.000đ |
FT3N | Soạn FT3N gửi 109 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 3.000đ |
FT5 | Soạn FT5 gửi 109 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel (tối đa 15 phút/ cuộc gọi) | 5.000đ |
V5 | Soạn V5 gửi 109 | 15 phút | 5.000đ |
V2K | Soạn V2K gửi 109 | 20 phút gọi nội mạng | 2.000đ |
V3K | Soạn V3K gửi 109 | 30 phút gọi nội mạng | 3.000đ |
V5K | Soạn V5K gửi 109 | 25 phút+250 MB | 5.000đ |
V7K | Soạn V7K gửi 109 | 70 phút +350 MB | 7.000đ |
V10K | Soạn V10K gửi 109 | 100 phút+ 500 MB | 10.000đ |
V15K | Soạn V15K gửi 109 | 150 phút + 1,5 GB | 15.000đ |
V5N | Soạn V5N gửi 109 | 15 phút | 5.000đ |
V5D | Soạn V5D gửi 109 | 25 phút+250MB | 5.000đ |
V7D | Soạn V7D gửi 109 | 350 phút+70 MB | 7.000đ |
Gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tuần
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Giá cước /7 ngày |
C20K | Soạn C20K gửi 109 | + 1GB + 50 phút | 20.000đ |
C20D | Soạn C20D gửi 109 | + 1GB + 50 phút | 20.000đ |
FT50 | Soạn FT50 gửi 109 | + 7GB + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10=””> | 50.000đ |
F30 | Soạn F30 gửi 109 | + 3GB + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20=””> | 30.000đ |
T15K | Soạn T15K gửi 109 | + 150MB + 75 phút nội mạng | 15.000đ |
T15D | Soạn T15D gửi 109 | + 150MB + 75 phút nội mạng | 15.000đ |
Các gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tháng
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
V85 | Soạn V85 gửi 109 | 310 phút | 85.000đ |
V90 | V90 gửi 109 | + 2GB/ngày + Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút. + 50 phút gọi ngoại mạng. | 90.000đ |
CDSV | CDSV gửi 109 | + Miễn phí gọi dưới 10 phút + Miễn phí nhắn tin | 15.000đ |
B100K | B100K gửi 109 | 600MB + 500 phút | 100.000đ |
B150K | B150K gửi 109 | 1.5GB + 500 phút | 150.000đ |
B185 | B185 gửi 109 | 1.9GB + 500 phút | 185.000đ |
B190 | B190 gửi 109 | 2GB +515 phút | 190.000đ |
B210 | B190 gửi 109 | 2.4GB +570 phút | 210.000đ |
B230 | B230 gửi 109 | 2.8GB + 630 phút | 230.000đ |
B255 | B255 gửi 109 | 3.1GB + 720 phút | 255.000đ |
B260 | B260 gửi 109 | 3.3GB +750 phút | 260.000đ |
B285 | B285 gửi 109 | 4GB +850p | 285.000đ |
B315 | B315 gửi 109 | 4.5GB + 850 phút | 315.000đ |
B355 | B355 gửi 109 | 5.2GB +1.200 phút | 355.000đ |
B450 | B450 gửi 109 | 8GB +1450 phút | 450.000đ |
B120D | B120D gửi 109 | 2GB +300 phút | 450.000đ |
C30K | C30K gửi 109 | 700MB + 70 phút | 30.000đ |
C50K | C50K gửi 109 | 1.2GB + 100 phút | 50.000đ |
C70K | C70K gửi 109 | 1.5GB +150 phút | 70.000đ |
C90K | C90K gửi 109 | 3GB +200 phút | 90.000đ |
C120K | C120K gửi 109 | 4GB +250 phút | 120.000đ |
C150K | C150K gửi 109 | 5GB +300 phút | 150.000đ |
C200K | C200K gửi 109 | 6.5 GB +500 phút | 200.000đ |
DK50 | DK50 gửi 109 | 500 phút | 200.000đ |
DB59 | DB59 gửi 109 | 100 SMS nội mạng Miễn phí gọi nội mạng Viettel dưới 30 phút tại Zone Điện Biên | 59.000đ |
F70 | F70 gửi 109 | + 3GB/ tháng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 20 phút gọi ngoại mạng | 70.000đ |
F90 | F90 gửi 109 | + 5GB/ tháng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 15 phút ngoại mạng + 250 SMS | 90.000đ |
F120 | F120 gửi 109 | + 7GB/ tháng- hết data ngừng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng | 120.000đ |
F140 | F140 gửi 109 | + 8GB + Miễn phí cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút– 60 phút gọi ngoại mạng. | 140.000đ |
F190 | F190 gửi 109 | + 9GB/ tháng + Miễn phí cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút. 100 phút gọi ngoại mạng. | 190.000đ |
F120U | F120U gửi 109 | + 7GB/ tháng – hết data miễn phí + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng | 120.000đ |
G70N | G70N gửi 109 | + 3GB + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 20 phút ngoại mạng” | 70.000đ |
Hi90 | HI90 gửi 109 | + 3GB + 200 phút + 30 SMS | 90.000đ |
HS30 | HS30 gửi 109 | + 100 phút + 300 sms | 30.000đ |
HS50 | HS50 gửi 109 | + 2GB + 200 phút + 200 sms | 50.000đ |
KM29 | KM29 gửi 109 | 100 phút | 29.000đ |
KM49 | KM49 gửi 109 | 200 phút | 49.000đ |
KM30S | KM30S gửi 109 | 100 phút | 30.000đ |
KM50S | KM50S gửi 109 | 200 phút | 50.000đ |
KM70S | KM70S gửi 109 | 300 phút | 70.000đ |
KM100S | KM100S gửi 109 | 500 phút | 100.000đ |
KM130S | KM130S gửi 109 | 1.5GB +400 phút | 130.000đ |
KM150S | KM150S gửi 109 | 3GB +350 phút | 150.000đ |
KM200S | KM200S gửi 109 | 5GB+500 phút | 200.000đ |
KM250S | KM250S gửi 109 | + 6GB + 600 phút + 100 SMS | 250.000đ |
KM300S | KM300S gửi 109 | + 8GB + 650 phút + 150 SMS | 300.000đ |
KM350S | KM350S gửi 109 | + 9GB + 800 phút + 200 SMS | 350.000đ |
KM120V | KM120V gửi 109 | + 650 phút + 250 SMS | 120.000đ |
KM150V | KM150V gửi 109 | + 850 phút + 300 SMS | 150.000đ |
KM200V | KM200V gửi 109 | + 1.200 phút + 350 SMS | 200.000đ |
KM250V | KM250V gửi 109 | + 1500 phút + 400SMS | 250.000đ |
KM300V | KM300V gửi 109 | + 1800 phút + 400SMS | 300.000đ |
QTI60 | QTI60 gửi 109 | + 6GB/ tháng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 6 phút + Miễn phí 50 phút ngoại mạng | 60.000đ |
ST150 | ST150 gửi 109 | + 28GB/ 28 ngày + Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút | |
ST200 | ST200 gửi 109 | + 2GB/ ngày + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + Tặng 200 phút ngoại mạng | |
T20D | T20D gửi 109 | Cộng 200.000đ gọi nội mạng | 20.000đ |
T50K | T50K gửi 109 | + 200 phút + 100 SMS | 50.000đ |
T70K | T70K gửi 109 | + 500 phút + 150 SMS | 70.000đ |
T80K | T80K gửi 109 | + 500 phút + 500 SMS | 80.000đ |
T400 | T400K gửi 109 | + Miễn phí gọi nội mạng dưới 60 phút + 100 phút ngoại mạng- 100 SMS | 400.000đ |
T500 | T500 gửi 109 | + 30GB + Miễn phí cuộc gọi dưới 60 phút nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng. + 200 SMS | 500.000đ |
V50S | V50S gửi 109 | + 300MB + 200 phút | 50.000đ |
V90S | V90S gửi 109 | + 2GB/ngày + Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút. + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng, hết phút gọi miễn phí tính cước 690đ/phút + Miễn phí lưu lượng truy cập Mocha, Vitetel Study, SMAS và các trang website ngành giáo dục | 90.000đ |
V120 | V120 gửi 109 | + 2GB/ ngày + Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút + Tặng 100 phút ngoại mạng | 120.000đ |
V300S | V300S gửi 109 | + 6GB + 300 phút liên mạng | 300.000đ |
VTTRE | VTTRE gửi 109 | + 1GB + 100 phút | 50.000đ |
VTVUI | VTVUI gửi 109 | + 2.5GB + 250 phút | 50.000đ |
V30K | V30K gửi 109 | + 200 MB + 100 phút | 30.000đ |
V50K | V50K gửi 109 | 100 phút | 50.000đ |
V70K | V70K gửi 109 | + 400MB + 250 phút | 70.000đ |
V90K | V90K gửi 109 | + 1GB + 300 phút | 90.000đ |
V120K | V120K gửi 109 | + 1.5GB + 400 phút | 120.000đ |
V150K | V150K gửi 109 | + 2.5GB + 500 phút | 150.000đ |
V200K | V200K gửi 109 | + 3.5GB + 600 phút | 200.000đ |
VIP30X | VIP30X gửi 109 | 60 phút liên mạng | 30.000đ |
VIP50X | VIP50X gửi 109 | 100 phút liên mạng | 50.000đ |
VIP100X | VIP100X gửi 109 | 200 phút liên mạng | 100.000đ |
VIP150X | VIP150X gửi 109 | 300 phút liên mạng | 150.000đ |
VIP200X | VIP200X gửi 109 | 400 phút liên mạng | 200.000đ |
VIP300X | VIP300X gửi 109 | 600 phút liên mạng | 300.000đ |
Xem thêm: Cách tra cứu gói cước data khủng của Viettel mà bạn nên biết
3. Tổng hợp các gói cước tin nhắn SMS Viettel
Viettel cung cấp khá đa dạng các gói cước tin nhắn, cuộc gọi và dữ liệu mạng 3G/4G. Chi tiết hơn, bạn có thể tham khảo thông tin sau:
Tên gói cước | Giá cước | Ưu đãi | Đăng ký | Thời hạn sử dụng |
S1000 | 1.000đ | 1000 SMS |
| 24h kể từ lúc đăng ký |
SMS15 | 1.000đ | 15 SMS |
| Đến 24h ngày đăng ký |
SMS25 | 1.000đ | 25 SMS |
| Đến 24h ngày đăng ký |
SMS400 | 2.500đ | 400 SMS |
| 24h kể từ lúc đăng ký |
VT100 | 2.500đ | 550 SMS Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
| Đến 24h ngày đăng ký |
VT3K | 3.000đ | 100 SMS nội mạng Miễn phí gọi nội mạng từ phút 2 – 10 200 MB data |
| 24h kể từ lúc đăng ký |
VT100G | 3.000đ | 250 SMS nội mạng Cước gọi 550đ/phút nội mạng 100MB data Viettel |
| Đến 24h ngày đăng ký |
VT200 | 3.000đ | 300 SMS 250MB data |
| Đến 24h ngày đăng ký |
VT3S | 3.000đ | 100 SMS Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
| Đến 24h ngày đăng ký |
DKG | 3.000đ | 100 SMS Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
| Đến 24h ngày đăng ký |
SMS100 | 3.000đ | 100 SMS |
| 24h kể từ thời điểm đăng ký |
FT5S | 5.000đ | 20 SMS nội mạng 30 phút gọi nội mạng Viettel |
| Đến 24h ngày đăng ký |
FT5P | 5.500đ | 25 SMS nội mạng Miễn phí 35 phút gọi nội mạng |
| Đến 24h ngày đăng ký |
S20 | 20.000đ | 1000 SMS nội mạng |
| 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
V79 | 79.000đ | 30 SMS 1500 phút gọi nội mạng 30 phút gọi ngoại mạng |
| 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
Hi90 | 90.000đ | 30 SMS nội mạng 30 phút gọi ngoại mạng 100 phút gọi nội mạng 3GB tốc độ cao |
| 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
V300 | 300.000đ | 3000 SMS 3000 phút gọi nội mạng 60 phút gọi ngoại mạng |
| 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
Xem thêm: Chương trình khuyến mại data Viettel miễn phí
Hy vọng bài viết này giúp cho bạn có thể tra cứu gói cước một cách dễ dàng. Đừng quên nhấn theo dõi chúng tôi để có thể cập nhật những tin tức mới nhất về Di động viễn thông nhé!
Thông tin liên hệ:
Website chính thức:https://harrisdigitalpublishing.com/
Email liên hệ: [email protected]
Liên kêt mạng xã hội:
- twitter: twitter.com/thuykieu6599
- pinterest: pinterest.com/thuykieu6599
- gab: gab.com/thuykieu6599
- diigo: diigo.com/user/thuykieu6599